A. Đơn giá 1m2 xây dựng nhà được tính như sau:
a1. Phần nền tầng hầm các loại:
+ Tầng hầm có độ sâu từ 1m đến 1,5m so với cao độ sân vĩa hè -> tính 150% diện tích nền
+ Tầng hầm có độ sâu từ 1,5m đến 2m so với cao độ sân vĩa hè -> tính 170% diện tích nền
+ Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2m so với cao độ sân vĩa hè -> tính 200% diện tích nền
a2. Phần nền móng các loại:
+ Móng đơn (móng lổ) -> tính 15% diện tích nền trệt
+ Móng cọc (móng lổ) -> tính 30 - 40% diện tích nền trệt
+ Móng Băng -> tính 50% diện tích nền trệt
+ Móng Bè -> tính 60% diện tích nền trệt
b. Phần nền sàn trệt : (tính 100% diện tích sàn nền)
c. Phần nền sân trước và sân sau :
+ Nền sân trước và sân sau (có móng đơn và đà kiềng) -> tính 60% diện tích nền sân .
d. Phần nền sàn tầng lầu : (tính 100% diện tích sàn nền)
e. Phần nền sàn tầng lầu sân thượng :
- Tính 60% diện tích sàn sân thượng. Chuồng cu có mái che : 100% diện tích
f. Phần nền sàn mái các loại :
+ Mái sàn bê tông cốt thép -> tính 50% diện tích nền sàn mái
+ Mái lợp ngói khung kèo sắt -> tính 70% diện tích (được tính trên diên tích mặt phẳng)
+ Mái lợp tôn, xà gồ thép hộp -> tính 30% diện tích nền sàn mái
+ Mái sàn bê tông cốt thép lợp ngói -> chi phí 100% theo diện tích (được tính trên diên tích mặt phẳng)
Chìa khóa trao tay trọn gói xây dựng
B. Đơn giá xây dựng trung bình nhà mới nhất hiện nay ở TP.HCM:
4.000.000 đ/m2 - 4.300.000đ/m2
4.700.000đ/m2
VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ |
1. Sắt thép | Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) |
2 Xi măng bê tông | Xi măng Hà Tiên Đa dụng |
3. xi măng Xây tô | Xi măng Hà Tiên Xây Tô |
4. Bê tông tươi | Bê tông Mac 250 |
5. Cát bê tông | Cát hạt Trung |
6. Cát xây | Cát hạt Trung |
7. Cát tô trát tường | Cát hạt Trung |
8. Đá 1x2, 4x6 | Đá Xanh Đồng Nai |
9. Gạch xây | Gạch Tuynel Bình Dương |
10. Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi |
11. Dây cáp tivi | Cáp Sino |
12. Dây cáp mạng | Cáp Sino |
13. Đế điện âm tường | Sino |
14. Ống cấp nước nóng âm | Bình Minh |
15. Ống cấp thoát nước | Bình Minh |
16. Hóa chất chống thấm | COVA - CT11A |
I) GẠCH ỐP - LÁT -TRANG TRÍ |
ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Gạch lát nền nhà | <= 150.000đ/m2 (600X600mm) |
02 Gạch lát nền phòng vệ sinh. | <= 110.000đ/m2 (300x300mm) |
03 Gạch lát nền ban công và sân thượng. | <= 100.000đ/m2 (400x400mm) |
04 Gạch ốp tường vệ sinh. | <= 120.000đ/m2 (300x600mm) |
05 Len gạch tường. | Gạch len cắt cùng loại nền (10 - 12cm) |
06. Gạch ốp trang trí mặt tiền, và trong nhà.(theo t.kế) | <= 90.000đ/m2 |
II) SƠN NƯỚC - SƠN DẦU | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Sơn nước nội thất | Maxilite 760.000đ/thùng 18 lit |
02 Sơn nước ngoại thất (mặt tiền) | Maxilite 960.000đ/thùng 18 lit |
03 sơn lót mặt tiền (1 lớp lót) | Maxilite : 550.000đ/thùng 5 lit |
04 Bả matit | Việt Mỹ |
05. Sơn dầu, sơn chống gỉ | Expo |
III) THIẾT BỊ ĐIỆN | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Thiết bị ổ cắm, công tắc, mặt nạ | Sino |
02 Đèn chiếu sáng phòng khách | Đèn Led 750.000đ/Phòng |
03 Đèn chiếu sáng phòng ngủ, phòng thờ | 600.000đ/Phòng |
04 Đèn chiếu sáng WC | 120.000đ/Phòng |
05 Đèn chiếu sáng ban công, cầu thang, hành lang | 110.000đ/bộ |
III) THIẾT BỊ VỆ SINH | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Chậu lavobo rửa mặt + chân yếm | <=650.000đ/cái |
02 Bồn cầu vệ sinh | <=1.200.000đ/bộ |
03 Vòi sen tắm | <=360.000đ/bộ (nóng lạnh) |
04 Vòi sịt vệ sinh | <=80.000đ/bộ |
05 Vòi lavobo nóng lạnh | <=350.000đ/cái |
06 Gương soi | <=120.000đ/bộ |
07 Máy bơm nước | panasonic 1.250.000đ/cái |
08 Bồn nước Đông Á | 1000 lít |
IV) THIẾT BỊ PHÒNG BẾP | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Tủ bếp trên | Nhôm kính |
02 Cánh tủ bếp dưới (xây gối) | Nhôm kính |
03 Mặt đá hoa cương bàn bếp | Đá đen mehico, Campuchia |
04 Chậu rửa chén | <= 550.000đ/bộ |
05 Vòi rửa chén nóng lạnh | <=350.000đ/cái |
V) PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ, CỔNG | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Cửa cổng (kèm thi công sân có cổng) |
Sắt hộp mạ kẽm sơn dầu chống gỉ 1.100.000đ/m2 sơn tại chỗ |
02 Cửa đi 4 cánh tầng trệt | Cửa sắt kính cường lực 8mm sơn tại chỗ |
03 Cửa đi 1 cánh phòng ngủ | MDF <=1.600.000Đ/m2 |
04 Cửa đi wc | Nhôm kính mờ hệ 700. |
05 Cửa sổ | Cửa sắt kính cường lực 8mm sơn tại chỗ |
06 Ổ Khóa cửa |
Cửa chính và cửa ban công, loại khóa gạt 150.000đ/cái. Ổ khóa nắm tay tròn : 80.000đ/cái |
07 Cửa đi 1 cánh ban công | Cửa sắt kính cường lực 8mm sơn tại chỗ |
08 Khung bảo vệ cửa sổ (nếu có) | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia đều ô 12cm2 - 15cm2 |
VI) CẦU THANG | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Lan can cầu thang | Sắt hộp mẫu đơn giản 650.000đ/md sơn tại chỗ |
02 Tay vịn cầu thang | Sắt Hộp 50x50mm sơn tại chỗ |
03 Đá hoa cương cầu thang (không len) | Đá hoa cương đen Mehico hoặc tương đương |
04 Trụ đề ba | Tay vịn sắt hộp cùng loại |
05 Ô lấy sáng và giếng trời (nếu có) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm, A 13cmx13cm (lợp kính cường lực 8mm) |
06 Lan can ban công | Sắt hộp sơn tại chỗ <= 650.000đ/md |
VII) TRẦN THẠCH CAO | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 khung thạch cao | Khung Toàn Châu |
02 Tấm GyProc Vĩnh Tường | Tấm GyProc Vĩnh Tường |
( 120.000 - 130.000đ/m2) cả nhân công và vật tư đóng trần. | |
* LƯU Ý : |
- Đơn giá xây dựng trên, áp dụng cho nhà có mặt đường xây dựng > 3m. |
5.000.000đ/m2
VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ |
1. Sắt thép | Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) |
2 Xi măng bê tông | Xi măng Hà Tiên Đa dụng |
3. xi măng Xây tô | Xi măng Hà Tiên Xây Tô |
4. Bê tông tươi | Bê tông Mac 250 |
5. Cát bê tông | Cát hạt Lớn |
6. Cát xây | Cát hạt Lớn |
7. Cát tô trát tường | Cát hạt trung |
8. Đá 1x2, 4x6 | Đá Xanh Đồng Nai |
9. Gạch xây | Gạch Tuynel Bình Dương |
10. Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi |
11. Dây cáp tivi | Cáp Sino |
12. Dây cáp mạng | Cáp Sino |
13. Đế điện âm tường | Sino |
14. Ống cấp nước nóng âm | Bình Minh(PPR) |
15. Ống cấp thoát nước | Bình Minh |
16. Hóa chất chống thấm | COVA - CT11A |
I) GẠCH ỐP - LÁT -TRANG TRÍ |
ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Gạch lát nền nhà | <= 180.000đ/m2 (600x600mm) |
02 Gạch lát nền phòng vệ sinh. | <= 130.000đ/m2 (300x300mm) |
03 Gạch lát nền ban công và sân thượng. | <= 135.000đ/m2 (400x400mm) |
04 Gạch ốp tường vệ sinh. | <= 150.000đ/m2 (300x600mm) |
05 Len gạch tường. | Gạch len cắt cùng loại nền (10 - 15cm) |
06. Gạch ốp trang trí mặt tiền, và trong nhà.(theo t.kế) | <= 90.000đ/m2 |
II) SƠN NƯỚC - SƠN DẦU | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Sơn nước nội thất | Maxilite : 760.000đ/thùng 18l |
02 Sơn nước ngoại thất (mặt tiền) | Spec : 550.000đ/thùng 5l |
03 sơn lót ngoại thất (1 lớp) | Spec : 860.000đ/thùng 18l |
04 Bả matit (bột trét) | Việt Mỹ |
05. Sơn dầu, sơn chống gỉ | Expo |
III) THIẾT BỊ ĐIỆN | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Thiết bị ổ cắm, công tắc, mặt nạ | Sino |
02 Đèn chiếu sáng phòng khách | Đèn Led 900.000đ/Phòng |
03 Đèn chiếu sáng phòng ngủ, phòng thờ | 600.000đ/Phòng |
04 Đèn chiếu sáng WC | 300.000đ/Phòng |
05 Đèn chiếu sáng ban công, cầu thang, hành lang | 170.000đ/bộ |
III) THIẾT BỊ VỆ SINH | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Chậu lavobo rửa mặt + chân yếm | <=750.000đ/cái |
02 Bồn cầu vệ sinh | <=1.900.000đ/bộ |
03 Vòi sen tắm | <=950.000đ/bộ (nóng lạnh) |
04 Vòi sịt vệ sinh | 250.000đ/bộ |
05 Vòi lavobo nóng lạnh | <=400.000đ/cái |
06 Gương soi + kệ | <=200.000đ/bộ |
07 Máy bơm nước | panasonic 1.250.000đ/cái |
08 Bồn nước Đại Thành | 1000 lít |
IV) THIẾT BỊ PHÒNG BẾP | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Tủ bếp trên | MDF |
02 Cánh tủ bếp dưới (xây gối) | MDF |
03 Mặt đá hoa cương bàn bếp | Đá đen mehico, Campuchia |
04 Chậu rửa chén | <= 950.000đ/bộ |
05 Vòi rửa chén nóng lạnh | <=750.000đ/cái |
V) PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ, CỔNG | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Cửa cổng (kèm thi công sân có cổng) |
Sắt hộp mạ kẽm sơn dầu chống gỉ 1.100.000đ/m2 |
02 Cửa đi 4 cánh tầng trệt | Cửa nhựa lõi thép |
03 Cửa đi 1 cánh phòng ngủ | MDF hoặc tương đương |
04 Cửa đi wc | Nhôm kính mờ hệ 700. |
05 Cửa sổ | Cửa nhựa lõi thép |
06 Ổ Khóa cửa |
Cửa chính và cửa ban công, loại khóa gạt 350.000đ/cái. Ổ khóa nắm tay tròn : 130.000đ/cái |
07 Cửa đi 1 cánh ban công | Cửa nhựa lõi thép |
08 Khung bảo vệ cửa sỗ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia đều ô 12cm2 - 15cm2 |
VI) CẦU THANG | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 Lan can cầu thang | Kính cường lực 10mm |
02 Tay vịn cầu thang | Gỗ căm xe. |
03 Đá hoa cương cầu thang (có len) | Đá hoa cương đen Mehico hoặc tương đương |
04 Trụ đề ba | 1.30.000đ/cái |
05 Ô lấy sáng và giếng trời (nếu có) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm, A 13cmx13cm (lợp kính cường lực 8mm) |
06 Lan can ban công | Sắt kính cường lực 10mm |
VII) TRẦN THẠCH CAO | ĐƠN GIÁ VÀ CHỦNG LOẠI |
01 khung thạch cao | Khung Vĩnh Tường |
02 Tấm GyProc Vĩnh Tường | Tấm GyProc Vĩnh Tường |
( 120.000 - 130.000đ/m2) cả nhân công và vật tư. | |
* LƯU Ý : |
- Đơn giá xây dựng trên, áp dụng cho nhà có mặt đường xây dựng >3m. |
• Ngoài 2 mức xây dựng nhà trọn gói này, còn có các gói cao hơn : 5,2 triệu/m2; 5,5 triệu/m2, 5,8 triệu/m2 ; 6 triệu/m2 xây dựng...v.v tùy theo chi phí vật tư hoàn thiện mà chủ nhà yêu cầu như gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, sơn nước cao cấp, trần thạch sao, loại hình kiến trúc...v.v. Nếu khách hàng đã có hồ sơ thiết kế xây dựng chi tiết, xin hãy gửi thông tin để chúng tôi báo giá chính xác nhất. ► Click xem : gói xây nhà phần thô
** Mọi thắc mắc xin liên hệ : Cty thiết kế xây dựng Mẫu Nhà Đẹp - Hotline : 0931.839.489